LƯỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ XG VÀ XS

lưới tiêu chuẩn quốc tế

Lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs do công ty thép Shang Kai sản xuất hội tụ đầy đủ những phẩm chất tốt nhất: bền bỉ – chống gỉ siêu tốt – chuẩn tiêu chí thông số kỹ thuật quốc tế – giá thành cạnh tranh. Đến với Shang Kai, Quý khách sẽ lựa chọn được sản phẩm lưới thép phù hợp nhất nhờ sự đa dạng chủng loại và dịch vụ báo giá nhanh chóng.

Quy cách lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs

Lưới thép kéo giãn xg và xs có nhiều ứng dụng trọng cuộc sống dân dụng sản xuất. Vì thế chúng cũng có nhiều loại với quy cách khác nhau. Để hiểu hơn về loại lưới này và quy cách của chúng. Mời các bạn tham khảo thông tin cụ thể dưới đây.

LƯỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ XG VÀ XS
LƯỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ XG VÀ XS

Lưới kéo giãn xg xs là gì?

Lưới thép kéo giãn xg hay sg là loại lưới kim thép được sản xuất công nghiệp. Các ô lưới hình thoi với nhiều kiểu dáng khác nhau tùy vào nhu cầu sử dụng. Chính vì kết cấu và hình dáng ô lưới này mà người ta còn gọi lưới xg, xs là lưới mắt cáo. Lưới có nhiều mắt cáo có thể kéo ra và dập lại. Vậy nên loại lưới này còn có thể gọi là lưới dập giãn xg/xs, lưới kéo giãn…

Lưới thép XG và XS, được sản xuất từ thép tấm có độ dầy nhất định, với tính thẩm mỹ cao và ưu Việt về khả năng chịu lực lớn, bền bỉ, lắp đặt nhanh chóng, chi phí bảo dưỡng thấp. Chính vì thế mà lưới tiêu chuẩn XG và XS có mặt hầu hết ở các công trình trọng điểm quốc gia như: Hàng rào, sàn thao tác, rào chắn an toàn.

Tại công ty thép Shang Kai, lưới thép xg được sản xuất theo yêu cầu của khách hàng. Bao gồm lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs, và lưới theo tiêu chuẩn thông dụng mà khách yêu cầu (miễn đảm bảo số lượng sản xuất hợp lý).

Chủng loại và quy cách lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs thông dụng

Kỹ thuật sản xuất lưới kéo giãn hình thoi

Lưới thép được sản xuất theo quy trình chuyên nghiệp bởi nhân lực kỹ thuật cao. Các nhân công điều khiến các loại máy móc sản xuất công nghiệp hiện đại như máy hàn, máy dệt lưới thép để cho ra những sản phẩm lưới lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs đảm bảo quy cách, tránh sai sót tối đa.

Công ty sử dụng các phương pháp khác nhau. Chẳng hạn như hàn, dệt lưới hoặc đan để xử lý dây kim loại thành lưới thép. Các sản phẩm lưới dập giãn xuất hiện trên thị trường ở dạng cuộn hoặc các tấm xếp chồng lên nhau.

LƯỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ XG VÀ XS
LƯỚI TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ XG VÀ XS

Quy cách các loại lưới dập giãn xg và xs

Lưới kéo giãn có nhiều loại để đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau. Lưới được sản xuất chủ yếu từ thép: thép thường và thép không gỉ (inox). Vì vậy, lưới thép thường được phân biệt gọi tên thông qua các thông số kỹ thuật của lưới. Bao gồm các yếu tố:

+ Chiều cao ô lưới xg xs (SW): 25mm – 36mm36mm

+ Chiều dài của ô lưới (LW): 61mm-101.6mm6mm

+ Chiều dầy (T): 1.2mm – 8mm

+ Bước tiến (W): 1.5mm – 9mm9mm

+ Trọng lượng (kg/m2): 2.35 – 31.39

Bạn có thể tham khảo đầy đủ quy cách lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs tại đây:

LOẠI CHIỀU CAO

Ô LƯỚI

(SW)

CHIỀU DÀI

Ô LƯỚI

(LW)

CHIỀU DẦY

(T)

BƯỚC TIẾN

(W)

TRỌNG LƯỢNG

(KG/01M2)

XG19 36mm 101.6mm 3.0mm 7.0mm 9.15
XG20 36mm 101.6mm 4.0mm 7.0mm 12.2
XG 21 36mm  101.6mm 5.0mm 7.0mm 15.26
XG 22  36mm  101.6mm  6.0mm 7.0mm 18.31
 XG 23  36mm  101.6mm  6.0mm 9.0mm 23.54
XG 24 36mm  101.6mm  8.0mm  9.0mm 31.39
 XG 31 12mm 30.5mm 1.2mm 1.5mm 2.35
 XG 32 12mm 30.5mm 1.5mm 2.0mm 3.92
XG 33 12mm 30.5mm 2.0mm 2.5mm 6.54
XG 41 22mm 50.8mm 1.5mm 2.0mm 2.14
XG 42 22mm 50.8mm 2.0mm 2.5mm 3.56
XG 43 22mm 50.8mm 3.0mm 3.5mm 7.49
XG 44 22mm 50.8mm 4.0mm 4.5mm 12.84
 XG 51 25mm 61mm 1.5mm 2.5mm 2.35
XG 52 25mm 61mm 2.0mm 3.0mm 3.76
XG 53 25mm 61mm 3.0mm 4.0mm 7.53
 XG 54 25mm 61mm 4.0mm 4.5mm 11.3

Một số loại lưới thép xg xs thông dụng nhất hiện nay

Lưới dập giãn xg21:

Lưới thép xg21 là loại lưới thép thông dụng và có nhiều ứng dụng. Kích thước ô lưới thuộc hàng lớn so với nhiều loại lưới khác như lưới xg32, xg33, xg42…

Lưới thép xg21 với thông số kỹ thuật lần lượt là:

SW

36mm

LW

101.6mm

T

5.0mm

W

7.0mm

Trọng lượng

15.26

Lưới dập giãn xg 32 và xg33:

Lưới xg 32 và xg33 là những loại lưới dập giãn thông dụng với kích thước ô lưới giống nhau. Tuy nhiên các thông số về chiều dày bước tiến khác nhau.

So với một số loại lưới khác, kích thước ô lưới của lưới thép lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs 32, 33 khá nhỏ. Loại lưới thông dụng trong các khâu sản xuất đồ dùng dân dụng như sàn cầu thang; khung lưới cửa…

Quy cách lưới dập giãn xg32 xg33 lần lượt là:

SW

12mm

12mm

LW

30.5mm

30.5mm

T

1.5mm

2.0mm

W

2.0mm

2.5mm

Trọng lượng

3.92

6.54

Lưới dập giãn xg32
Lưới dập giãn xg32

Lưới dập giãn xg42:

Loại lưới thép có kích thước ô lưới lớn hơn cỡ 33, 32 nhưng nhỏ hơn cỡ lưới xg 21. Cũng có nhiều ứng dụng trong kiến trúc và dân dụng như làm hàng rào, lót sàn cầu thang…

Thông số kỹ thuật của lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs 42 là:

SW

22mm

LW

50.8mm

T

2.0mm

W

2.5mm

Trọng lượng

3.56mm

Lưới dập giãn xg72:

Loại lưới thép có kích thước ô lưới khá lớn, tạo nên hình thoi hẹp dài. Lưới thép x72 được sử dụng phổ biến trong các loại đồ dùng dân dụng như cửa lưới, hàng rào. Hoặc làm rào chắn trong gió thông, thiết kế kiến trúc…

Quy cách tiêu chuẩn của lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs 72:

SW

50mm

LW

152.4mm

T

3.0mm

W

3.5mm

Trọng lượng

3.29

ng dụng của lưới thép kéo giãn xg/xs

Càng có nhiều chủng loại và kích thước, lưới thép càng có nhiều ứng dụng, tính năng. Lưới kéo giãn xg/xs xuất hiện tại nhiều nơi và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực trong cuộc sống.

Lưới mắt cáo 1mm
Lưới mắt cáo 1mm

Vai trò của lưới xg trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc

Các loại lưới thép đặc biệt là lưới thép công nghiệp có vai trò cực kỳ quan trọng đối với lĩnh vực xây dựng và kiến trúc. Chúng không chỉ được sử dụng làm lưới trát tường nhằm gia cố sự chắc chắn. Mà lưới thép còn được sử dụng làm các vật dụng như rào ban công, cửa lưới… Vừa tiện dụng lại có hiệu quả thẩm mỹ đặc biệt.

Lưới thép xg, xs được sử dụng nhiều trong phát triển nông nghiệp, chăn nuôi

Trong các lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs cũng được sử dụng nhiều để làm hàng rào chắn, lồng nuôi nhốt… Những vật dụng được làm từ lưới thép cứng cáp và có độ bền cao. Vậy nên chúng được ưu tiên lựa chọn sử dụng hơn so với đồ dùng gỗ hay nhựa.

Ứng dụng khác của lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs trong đời sống

Ngoài những ứng dụng trên, lưới thép còn được sử dụng trong một số lĩnh vực đời sống như: sản xuất cửa/tấm lưới chống côn trùng, động vật hoang; làm rào chắn giao thông; khoanh khu vực thi công trong xây dựng;…

Cũng nhờ tính đa năng có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực nên lưới thép xg đóng vai trò quan trọng trong các ngành sản xuất công nghiệp. Điển hình như sản xuất cửa lưới; mặt sàn cầu thang, lót sàn kiến trúc các loại; sản xuất quạt nước… Và cũng vì vậy loại lưới thép cũng được sử dụng trong quá trình gia công sửa chữa các loại sản phẩm này.

Một số hình ảnh dự án thực tế của lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs

Sử dụng lưới thép kéo giãn làm hàng rào
Sử dụng lưới thép kéo giãn làm hàng rào
Lưới xs dùng để trang trí kiến trúc
Lưới xs dùng để trang trí kiến trúc

Bảng giá lưới thép dập giãn xg và xs

Bảng giá tham khảo:

Ô Lưới ( SWD x LWD)

Có giao động

Sợi Lưới ( T x W )

Có giao động

Khổ Lưới

Có giao động

Chiều Dài

Có giao động

Khối Lượng

Có giao động

Đơn Giá bán lẻ

( Số lượng hoặc inox vui lòng gọi trực tiếp)

6x12mm 0.4×0.4mm 1m 3.5m 1.4kg 49.000 VND
7x14mm 0.4×0.4mm 1m 3.6m 1.5kg 50.000 VND
10x20mm 0.4×0.4mm 1m 6m 1.5kg 50.000 VND
7x14mm 0.7×0.7mm 1m 10m 9kg 250.000 VND
10x20mm 1×1.5mm 1m 10m 17kg 660.000 VND
10x20mm 1×1.5mm 1.2m 10m 20.5kg 830.000 VND
15x30mm 1.5×1.5mm 1m 10m 17kg 660.000 VND
15x30mm 1.5×1.5mm 1.2m 10m 20.5kg 830.000 VND
20x40mm 1.5×1.5mm 1m 10m 17kg 660.000 VND
20x40mm 1.5×1.5mm 1.2m 10m 20.5kg 830.000 VND
15x30mm 1.8x2mm 1m 10m 27kg 885.000 VND
15x30mm 1.8x2mm 1.2m 10m 33kg 995.000 VND
20x40mm 1.8x2mm 1m 10m 27kg 885.000 VND
20x40mm 1.8x2mm 1.2m 10m 33kg 995.000 VND
30x60mm 1.8×2.7mm 1m 10m 27kg 885.000 VND
30x60mm 1.8×2.7mm 1.2m 10m 33kg 995.000 VND
25x50mm 3x3mm 1m 10m 58kg 1.650.000 VND
25x50mm 3x3mm 1.2m 10m 70kg 2.050.000 VND
30x60mm 3×3.5mm 1m 10m 58kg 1.650.000 VND
30x60mm 3×3.5mm 1.2m 10m 70kg 2.050.000 VND
45x90mm 3x3mm 1m 10m 38kg 1.100.000 VND
45x90mm 3x3mm 1.2m 10m 46kg 1.400.000 VND
45x90mm 3x5mm 1m 10m 64kg 1.800.000 VND
45x90mm 3x5mm 1.2m 10m 77kg 2.200.000 VND
45x90mm 3x7mm 1m 10m 78kg 2.230.000 VND
45x90mm 3x7mm 1.2m 10m 94kg 2.550.000 VND
36x101mm 3x3mm 1m 10m 40kg 1.155.000 VND
36x101mm 3x3mm 1.2m 10m 48kg 1.460.000 VND
36x101mm 4.5x5mm 1m 10m 98kg 2.600.000 VND
36x101mm 4.5x5mm 1.2m 10m 117kg 3.000.000 VND
36x101mm 4.5x7mm 1m 10m 94kg 3.275.000 VND
36x101mm 4.5x7mm 1.2m 10m 114kg 3.655.000 VND
36x101mm 5x5mm 1m 10m 104kg 3.250.000 VND
36x101mm 5x5mm 1.2m 10m 125kg 3.475.000 VND
36x101mm 5x7mm 1m 10m 137kg 3.875.000 VND
36x101mm 5x7mm 1.2m 10m 164kg 4.175.000 VND

Để biết mức giá lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs chính xác với với nhu cầu và nhận tư vấn nhanh nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp công ty Shang Kai qua hotline: 0765 808 793. Chúng tôi cam kết cung cấp đến quý khách hàng bảng giá sản xuất tại xưởng.

Tổng kết

Công ty sản xuất lưới thép công nghiệp Shang Kai đáp ứng các yêu cầu sử dụng lưới kim loại dân dụng và sản xuất công nghiệp. Chúng tôi cam kết công nghệ sản xuất tiên tiến cho ra thành phẩm lưới tiêu chuẩn quốc tế xg và xs chất lượng cao. Mọi thắc mắc và yêu cầu báo giá lưới thép các loại vui lòng liên hệ:

  • CÔNG TY TNHH THÉP SHANG KAI VIỆT NAM
  • Website: https://shangkai.vn/
  • Điện thoại: 0765 808 793 (Mr. Trung)
  • Email: [email protected]
  • Địa chỉ: Thép Shang Kai Việt Nam, Lô VIII-3 KCN Mỹ Xuân B1- Tiến Hùng, Nguyễn Tri Phương, Mỹ Xuân, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu.

Picture1

XS 53

Picture2

XS 42

ẢNH DỰ ÁN THỰC TẾ CỦA LƯỚI XG VÀ XS












Bạn đang cần tư vấn ?

Contact Me on Zalo
0765 808 793